1 PHASE ELECTRICITY METER
1. Đặc trưng của Công tơ điện tử 1 pha DT01M10:
-
Là thiết bị dùng linh kiện điện tử, nên không gây ma sát và các sai sót do các phần tử cơ khí gây ra.
-
Độ nhạy cao;
-
Công suất tiêu thụ thấp;
-
Độ ổn định nhiệt cao.
-
Chịu dòng quá tải lớn, chịu điện áp cao.
-
Khả năng cách điện lớn.
-
Đo đếm điện năng tác dụng theo 2 chiều giao/nhận và điện năng phản kháng theo 4 góc phần tư, tích lũy vào các thanh ghi riêng biệt.
-
Tích hợp các tính năng cảnh báo như rò rỉ đất, đảo ngược cực tính,…;ngăn ngừa các trường hợp gian lận điện năng như can thiệp từ trường bên ngoài, mở nắp đầu dây và vỏ công tơ, đấu nối sai sơ đồ.
-
Khả năng chịu ảnh hưởng của điện từ trường, của nhiễu bên ngoài cao.
-
Tuổi thọ cao.
-
Đọc chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến và lưu trữ vào bộ nhớ không bay hơi trong vòng 40 năm (tùy chọn).
-
Pin dự phòng cho phép hiển thị và đọc chỉ số RF khi mất điện (tùy chọn)
-
Hỗ trợ kết nối bên ngoài với hệ thống đo đếm từ xa (tùy chọn)
-
Tích hợp các chức năng cảnh báo lỗi và ngăn ngừa 38 kiểu gian lận điện (tùy chọn)
-
Tích hợp công nghệ RF-SPIDER, sẵn sàng cho việc thu thập dữ liệu công tơ tự động (tùy chọn).
2. Thông số kỹ thuật:
Thông số |
Đơn vị |
Mô tả |
Loại |
|
|
DT01M10 |
Điện áp danh định |
Un |
V |
220 |
Dải điện áp hoạt động |
|
V |
150 ÷ 265 |
Tần số danh định |
Fn |
Hz |
50 |
Dải tần số làm việc |
Fn ± 2,5% |
Hz |
50 ± 2,5% |
Dòng điện định mức |
Ib |
A |
5 |
Dòng điện quá tải |
Imax |
A |
10 |
Cấp chính xác |
|
kW.h/kvar.h |
0,5S/2,0 |
Cấp bảo vệ |
|
|
Cấp 2 |
Thử không tải |
Un |
|
0,8 ÷1,15 |
Tải khởi động |
Ist |
|
0,4%Ib |
Hằng số công tơ ở 50Hz |
|
xung/kW.h |
5000 |
xung/kvar.h |
5000 |
Tổn hao công suất mạch áp ở 50 Hz |
Un |
W/VA |
< 2,0/4,0 |
Tổn hao công suất trên mỗi mạch dòng ở 50 Hz |
Ib |
VA |
< 1 |
Thử cách điện AC trong 1 phút |
50 Hz |
kV |
4 |
Thử điện áp xung |
1,2/50 µs |
kV |
> 6 |
Nhiệt độ làm việc |
|
|
-25oC ÷ 60oC |
Nhiệt độ lưu kho |
|
|
-40oC ÷ 85oC |
Tốc độ truyền tin khi đọc chỉ số bằng sóng vô tuyến |
|
kbps |
4,8 |
Tần số trung tâm |
|
MHz |
433,050/408,925 |
Công suất phát xạ cực đại |
|
|
10mW(f=433,050MHz) |
<5W (f=408,925MHz) |
Độ nhạy thu |
|
dBm |
-111 |
Độ rộng băng tần |
|
kHz |
58 (f=433,050MHz) |
3x12,5 (f=408,925MHz) |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) |
|
mm |
193 x 117 x 69 |
3. Tích hợp sẵn công nghệ đọc chỉ số công tơ từ xa qua sóng vô tuyến (RF):
- Tích hợp công nghệ RF-SPIDER (MESH), thực hiện thu thập dữ liệu công tơ hoàn toàn tự động. Số liệu ghi điện được cập nhật tự động vào Cơ sở dữ liệu khách hàng, loại bỏ được sai sót trong quá trình nhập liệu bằng tay, giúp cải thiện quy trình kinh doanh điện năng.
- Ngoài ra, có thể sử dụng thiết bị cầm tay (Handheld Unit) để ghi chỉ số công tơ và in giấy báo tiền điện mà không cần phải trèo trụ hay vào nhà khách hàng, cải thiện khâu giao tiếp khách hàng.